Vòng bi côn bao gồm bốn thành phần cơ bản bao gồm: hình nón (vòng trong), cốc (vòng ngoài), con lăn côn và vòng cách (bộ phận giữ con lăn).Hình nón, cốc và con lăn mang tải trọng trong khi lồng tạo khoảng trống và giữ các con lăn trên hình nón.Các bộ phận hình nón, con lăn và vòng cách của vòng bi côn của chúng tôi được gọi là cụm hình nón.Các thành phần cốc và hình nón riêng lẻ của vòng bi côn của chúng tôi đều có sẵn cũng như lắp ráp hoàn chỉnh.Ngoài ra, chúng tôi cung cấp nhiều cấu hình khác nhau cho vòng bi côn của chúng tôi, chẳng hạn như một hàng, hai hàng
29586-29522 Tim ken, Vòng bi côn Imperial Nhà sản xuất: Timken Mã hình nón bên trong -29586 Mã cốc bên ngoài -29522 Con dấu/Khiên: Không có Chất lượng: Cao cấp Mã sản phẩm thay thế:29586YA/29522YA, 29586/22 Thứ nguyên (Số liệu):63,5×107,95×25,4 mm (Inch): 2,5×4,25×1 Đường kính trong (d): 63,5mm / 2,5″ Đường kính ngoài (D): 107,95mm / 4,25″ Chiều rộng (T): 24.5mm / 1″ Chiều rộng cốc (C): 19,05mm / 0,75 Chiều rộng (B): 24,5mm / 1″
Ổ đỡ trục
Vòng Bi Côn 29586YA/22YA
Ứng dụng / Cấu trúc
Vòng bi ô tô / Vòng bi côn
Kích thước ( dx D x T ) mm
63,5×107,95×25,4 mm
2,5×4,25×1
Trọng lượng/Khối lượng (KG)
0,93kg
người liên hệ
jessi
Loại hình
hàng đơn
Vật chất
Thép mạ crôm/GCR15
Thanh toán
Trả trước 30% T/T, 70% T/T trước khi giao hàng
Nhãn hiệu
MỸ TIM KOYO ..Như bạn muốn thương hiệu nổi tiếng
hình ảnh chi tiết
các mô hình vòng bi koyo được đưa ra như dưới đây trong Kho:
kích thước ranh giới
Khối lượng
Vòng bi KHÔNG.
(mm)
(Kilôgam)
đ
Đ.
t
b
LSBC
61.912
136.525
46.038
46.038
3,47
H715334/H715311
61.912
139,7
46.038
46.038
3,65
H715334/H715310
61.912
146.05
41.275
39.688
3.13
H913842/H913810
61.912
146.05
41.275
39.688
3.11
H913843/H913810
61.912
152,4
47.625
46.038
3,98
9180/9121
61.912
152,4
47.625
46.038
3,99
9181/9121
61.912
158,75
50,8
46.038
4,61
9181/9120
61.912
158,75
50,8
46.038
4.6
9180/9120
61.912
158,75
55.562
52.388
4,86
9178/9120
61.976
99.979
23.812
24.608
0,7
28990/28919
62.737
100
25.4
25.4
0,69
28995/28921
62.737
101.6
25.4
25.4
0,73
28995/28920
63,5
92.075
13.495
12.7
0,26
LL510749/LL510710
63,5
94.458
19.05
19.05
0,45
L610549/L610510
63,5
104.775
21.433
hai mươi hai
0,68
39250/39412
63,5
107.158
hai mươi hai
hai mươi hai
0,77
39250/39422
63,5
107,95
25.4
25.4
0,91
29585/29520
63,5
107,95
25.4
25.4
0,92
29585/29522
63,5
107,95
25.4
25.4
0,92
29586/29520
63,5
107,95
25.4
25.4
0,93
29586/29522
63,5
110
hai mươi hai
21.996
0,85
395/394
63,5
110
hai mươi hai
21.996
0,83
395/394A
63,5
110
hai mươi hai
21.996
0,82
395/394AS
63,5
110
hai mươi hai
21.996
0,83
390A/394AS
63,5
110
hai mươi hai
21.996
0,84
390A/394A
63,5
110
25.4
25.4
0,98
29585/29521
63,5
110
25.4
25.4
0,99
29586/29521
63,5
110
29,37
30.048
1.1
3982X/3927AS
63,5
110
30.162
30.048
1.13
3982/3927X
63,5
110.058
hai mươi hai
hai mươi hai
0,8
39250/39433
63,5
112.712
26.967
21.996
1,02
395/3920
63,5
112.712
30.162
30.048
1,23
3982/3920
63,5
112.712
26.967
21.996
1,03
390A/3920
63,5
112.712
30.162
30.048
1,24
3982/3925
63,5
112.712
30.162
30.162
1,23
39585/39520
63,5
112.712
30.162
30.162
1,24
39585A/39520
63,5
112.712
33.338
30.048
1,31
3982/3926
63,5
117.475
30.162
30.162
1,42
33251/33462
63,5
120
29.002
29.007
1,43
483/472A
63,5
120
29.002
29.007
1,44
477/472A
63,5
120
29.794
29.007
1,52
477/473
63,5
120
29.794
29.007
1,46
483/472
63,5
120
29.794
29.007
1,47
477/472
63,5
122.238
38.1
38.354
1,95
HM212046/HM212010
63,5
122.238
38.1
38.354
1,94
HM212047/HM212010
63,5
130
36.937
36.17
2,21
565-S/562X
63,5
122.238
38.1
38.354
1,94
HM212047/HM212011
63,5
123.825
30.162
29.007
1.6
483/472X
63,5
122.238
43.658
43.764
2,27
5564/5535
63,5
122.238
43.658
43.764
2,28
5584/5535
63,5
123.825
38.1
36.678
2.03
559/552
63,5
122.238
38.1
38.354
1,95
HM212046/HM212011
63,5
123.825
38.1
36.678
1,98
559/552A
63,5
127
36.512
36.17
2.09
565/563
63,5
127
36.512
36.512
2.09
HM813842/HM813811
63,5
127
36.512
36.512
2.09
HM813842/HM813810
63,5
127
36.512
36.512
2.09
HM813842A/HM813810
63,5
130
36.937
36.17
2,24
565/562X
63,5
130
41.275
41.275
2,48
639/633X
63,5
130.175
41.275
41.275
2,49
639/633
63,5
135.755
53.975
56.007
3,69
6382/6320
63,5
136.525
36.512
33.236
2,28
78250/78537
63,5
136.525
36.512
33.236
2,38
78248C/78537
63,5
136.525
41.275
41.275
2,83
639/632
63,5
136.525
41.275
41.275
2,82
H414235/H414210
63,5
136.525
41.275
41.275
2,78
H414236/H414210
63,5
136.525
46.038
46.038
3,41
H715336/H715311
63,5
139,7
46.038
46.038
3,59
H715336/H715310
63,5
140.03
36.512
33.236
2,42
78250/78551
63,5
149.225
53.975
54.229
4,84
6475/6420
63,5
150.089
44,45
46.672
4.17
745-S/742
63,5
177,8
56.642
53.975
6,79
HH914447/HH914412
64,96
149.225
41.275
41.275
3,58
656/652A
64,96
149.225
53.975
54.229
4,77
6464/6420
64.963
127
36.512
36.17
2.04
569/563
64.987
107,95
25.4
25.4
0,88
29588/29520
64.987
112.712
30.162
30.924
1,21
39586/39520
64.987
119.985
32,75
30.924
1,55
39586/39528
64.987
140.03
36.512
32.923
2,37
78255X/78551
64.987
144.983
36
32.923
2,52
78255X/78571
đóng gói:
1. Bao bì công nghiệp
2. Hộp đơn + thùng + pallet / thùng
3. Theo nhu cầu của khách hàng
Thời gian giao hàng :
1. Nói chung sau khi thanh toán: trong vòng 3 ngày.
2. Nếu cần sản xuất, khoảng 30 ngày
Thanh toán
Ít hơn 1000 USD, trả trước 100% T / T.
1. Thêm 1000 USD, trả trước 30% T/T, 70% T/T trước khi giao hàng
Vận chuyển: bằng đường biển/đường hàng không/chuyển phát nhanh như EMS FEDEX TNT DHL...
Câu hỏi thường gặp
Hỏi: Bạn là công ty thương mại hay nhà sản xuất?
A: Chúng tôi là nhà máy và thương nhân.
Q: Thời gian giao hàng của bạn là bao lâu?
A: Nói chung là 1-3 ngày nếu hàng còn trong kho.hoặc là 15-20 ngày nếu hàng hóa không có trong kho, đó là theo số lượng.
Hỏi: Bạn có cung cấp mẫu không?là nó miễn phí hoặc thêm?
Trả lời: Có, chúng tôi có thể cung cấp mẫu miễn phí nhưng không trả chi phí vận chuyển hàng hóa.Q: Điều khoản thanh toán của bạn là gì?Trả lời: Thanh toán <= 1000USD, trả trước 100%.Thanh toán> = 1000USD, trả trước 30% T / T, số dư trước khi giao hàng.Nếu bạn có câu hỏi khác, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi.