Gửi tin nhắn
ZhongHong bearing Co., LTD.

Đổi mới vòng bi ZH,

và Xoay Đỉnh của Thế giới Vòng bi!

Bắt đầu với nhu cầu của khách hàng, và cuối cùng là sự hài lòng của khách hàng.

Nhà
Các sản phẩm
Videos
Về chúng tôi
Tham quan nhà máy
Kiểm soát chất lượng
Liên hệ chúng tôi
Yêu cầu báo giá
tin tức công ty
Nhà Sản phẩmVòng bi lăn kim

Vòng bi lăn kim hạng nặng NKIS 65 65X95X28MM có vòng trong

Vòng bi lăn kim hạng nặng NKIS 65 65X95X28MM có vòng trong

  • Vòng bi lăn kim hạng nặng NKIS 65 65X95X28MM có vòng trong
  • Vòng bi lăn kim hạng nặng NKIS 65 65X95X28MM có vòng trong
  • Vòng bi lăn kim hạng nặng NKIS 65 65X95X28MM có vòng trong
  • Vòng bi lăn kim hạng nặng NKIS 65 65X95X28MM có vòng trong
Vòng bi lăn kim hạng nặng NKIS 65 65X95X28MM có vòng trong
Thông tin chi tiết sản phẩm:
Nguồn gốc: Trung Quốc
Hàng hiệu: QIEAL ZH
Số mô hình: NKIS65
Certifiexcavatorion: ISO9001:2008
Thanh toán:
Số lượng đặt hàng tối thiểu: 1 cái
Giá bán: Negotiation
chi tiết đóng gói: Yêu cầu khách hàng
Thời gian giao hàng: 2-7 ngày làm việc
Điều khoản thanh toán: L / C ,, D / P, T / T, thanh toán trực tuyến Alibaba, Paypal, v.v.
Khả năng cung cấp: 100 mỗi ngày
Tiếp xúc
Chi tiết sản phẩm
Kích thước lỗ khoan: 15 - 65mm Trọng lượng: 0,65 kg
đường kính trong [d]: 65 mm Đường kính ngoài [D]: 95 mm
Chiều rộng vòng trong [B]: 28mm Loại vòng trong: với vòng trong
Loại con dấu: mở, niêm phong một bên, niêm phong kép bôi trơn: Dầu mỡ
Kết cấu: mang kim với vòng gia công Đăng kí: Ô tô.máy kéo.Máy xây dựng.Nhà máy cán
Điểm nổi bật:

Động cơ Du lịch Truyền động Cuối cùng MAG85

,

Động cơ Du lịch Truyền động Cuối cùng TM07F

 

Vòng bi lăn kim hạng nặng NKIS 65 65X95X28MM có vòng trong

 

 

Mô tả Sản phẩm
Vòng bi lăn kim hạng nặng NKIS 65 65X95X28MM có vòng trong 0
Vòng bi lăn kim hạng nặng NKIS 65 65X95X28MM có vòng trong 1

 

Vòng bi lăn kim gia công bao gồm:Vòng ngoài được gia công, Lồng có kim, Vòng trong có thể tháo rời
 
Vòng bi lăn kim là vòng bi lăn có chiều cao tiết diện xuyên tâm thấp và khả năng chịu tải cao, được sử dụng làm ổ trục không định vị và là một phần của nhóm vòng bi kim hướng tâm.Các ổ trục này bao gồm các vòng ngoài được gia công, cụm con lăn kim và vòng cách và các vòng trong có thể tháo rời, nghĩa là chúng có thể được cung cấp có hoặc không có vòng trong tùy theo ứng dụng.Trái ngược với các vòng ngoài của ổ lăn kim hình cốc được sản xuất bằng phương pháp tạo hình, các vòng của ổ trục được gia công.Do chức năng ổ trục không định vị của chúng, các ổ trục không thể dẫn hướng trục theo bất kỳ hướng nào.

Dòng NKI Đường kính trục: 5-100mm
NKI5/12 NKI 5/16 NKI6/12 NKI6/16 NKI7/12 NKI 7/16 NKI9/12 NKI9/16 NKI10/16 NKI10/20 NKI12/16 NKI12/20 NKI15/16 NKI15/20 NKI17/16 NKI17/20 NKI20/16 NKI20/20 NKI22/16 NKI22/20 NKI25/20 NKI25/30 NKI28/20 NKI28/30 NKI30/20 NKI30/30 NKI32/20 NKI32/30 NKI35/20 NKI35/30 NKI38/20 NKI40/20 NKI40/ 30 NKI42/20 NKI42/30 NKI45/25 NKI45/35 NKI50/25 NKI50/35 NKI55/25 NKI55/35 NKI60/25 NKI60/35 NKI65/25 NKI65/35 NKI70/25 NKI70/35 NKI75/25 NKI75/35 NKI80 /25 80/35 NKI85/26 NKI85/36
Dòng NKIS Đường kính trục: 15-65mm
NKIS15 15X35X20MM
NKIS17 17X37X20MM
NKIS 20 20X42X20MM
NKIS 25 25X47X22MM
NKIS 30 30X52X22MM
NKIS 35 35X58X22MM
NKIS 40m 40X65X22MM
NKIS 45 45X72X22MM
NKIS 50 50X80X28MM
NKIS 55 55X85X28MM
NKIS 60 60X90X28MM
NKIS 65 65X95X28MM
sê-ri NA49:NA4900 NA4901 NA4902 NA4903 NA4904 NA4905NA4907 NA 4908 NA 4909 NA4910 NA4911 NA4912 NA4913 NA4914 NA4915 NA4916 NA4917 NA4918 NA4919 NA4920 NA4922 NA4924 NA4926 NA4928NA49/28 NA19/32 NA49/22
Dòng NA69:NA6901 NA6902 NA6903 NA6904 NA6905 NA6906 NA6907 NA6908 NA6909 NA6910 NA6911 NA6912 NA6913 NA6914 NA6915 NA6916 NA6917 NA6918 NA6919 NA69/22 NA69/32 NA69/28
sê-ri NA48:NA4822 NA4824 NA4826 NA4828 NA4830 NA4832 NA4834 NA4836 NA4838 NA4840 NA4844 NA4848 NA4852 NA4856 NA4860 NA4864 NA4868 NA4872 NA4876
 
 
Đường kính trục
Số mô hình
kích thước
Xếp hạng tải cơ bản
giới hạn
 
đ
fw
Đ.
b
r
Cr
Cor
Tốc độ, vận tốc
mm
 
 
 
 
 
tối thiểu
kN
kN
vòng/phút
5
NKI 5/12TN
5
số 8
15
12
0,3
3.9
4.1
32000
 
NKI 5/16TN
5
số 8
15
16
0,3
5.1
5,8
32000
6
NKI 6/12TN
6
9
16
12
0,3
4,5
5
30000
 
NKI 16/6
6
9
16
16
0,3
5,9
7.1
30000
7
NKI 7/12TN
7
10
17
12
0,3
4,75
5,5
29000
 
NKI 7/16TN
7
10
17
16
0,3
6.2
7,8
29000
9
NKI 12/9
9
12
19
12
0,3
6.4
7.1
27000
 
NKI 16/9
9
12
19
16
0,3
9
11
27000
10
NKI 16/10
10
14
22
16
0,3
11,0
12,5
19000
 
NKI 20/10
10
14
22
20
0,3
12.8
15.6
19000
12
NKI 16/12
12
16
24
16
0,3
11,5
13,8
17000
 
NKI 20/12
12
16
24
20
0,3
14.6
18,8
17000
15
NKI 15/16
15
19
27
16
0,3
13,8
18,5
14000
 
NKI 15/20
15
19
27
20
0,3
17,6
25.1
14000
17
NKI 17/16
17
21
29
16
0,3
14.3
19.8
13000
 
NKI 17/20
17
21
29
20
0,3
18.1
26,9
13000
20
NKI 20/16
20
24
32
16
0,3
15.1
22.3
12000
 
NKI 20/20
20
24
32
20
0,3
19.3
30.3
12000
22
NKI 22/16
22
26
34
16
0,3
16.1
24.7
11000
 
NKI 22/20
22
26
34
20
0,3
20.4
33,5
11000
25
NKI 25/20
25
29
38
20
0,3
22.1
33,9
10000
 
NKI 25/30
25
29
38
30
0,3
33,5
57,9
9500
28
NKI 28/20
28
32
42
20
0,3
23,5
37,7
9000
30
NKI 30/20
30
35
45
20
0,3
24300
41500
13000
32
NKI 32/20
32
37
47
20
0,3
24900
43500
12000
35
NKI 35/20
35
40
50
20
0,3
26000
47000
11000
38
NKI 38/20
38
43
53
20
0,3
27000
51000
11000
40
NKI 40/20
40
45
55
20
0,3
27500
53000
10000
42
NKI 42/20
42
47
57
20
0,3
28500
56000
10000
45
NKI 45/25
45
50
62
25
0,6
38000
74000
9000
50
NKI 50/25
50
55
68
25
0,6
43,7
81,7
6000
55
NKI 55/25
55
60
72
25
0,6
43.1
90,7
5500
60
NKI 60/25
60
68
82
25
0,6
48,6
100,6
4900
65
NKI 65/25
65
73
90
25
1.0
54.2
100,8
4600
70
NKI 70/25
70
80
95
25
1.0
54,7
113,4
4100
75
NKI 75/25
75
85
105
25
1.0
71,7
126,5
3900
80
NKI 80/25
80
90
110
25
1.0
74,9
136.0
3700
85
NKI 85/26
85
95
115
26
1.0
79,5
149,4
3600
90
NKI 90/26
90
100
120
26
1.0
82.3
159,5
3500
95
NKI 95/26
95
105
125
26
1.0
83,6
164.8
3300
100
NKI 100/30
100
110
130
30
1.1
100,9
213,9
3100
110
NKI 110/30
110
120
140
30
1.1
113
275
3900

 

Vòng bi lăn kim hạng nặng NKIS 65 65X95X28MM có vòng trong 2Vòng bi lăn kim hạng nặng NKIS 65 65X95X28MM có vòng trong 3Vòng bi lăn kim hạng nặng NKIS 65 65X95X28MM có vòng trong 4Vòng bi lăn kim hạng nặng NKIS 65 65X95X28MM có vòng trong 5

1
Cụm kim lăn và vòng cách
K, K‥T2, K‥S, K‥ZW, KMJ, KMJ‥S, KJ‥S, KV‥S
PCJ
2
Cụm kim lăn và vòng cách cho thanh nối
PK
KBK
3
Vòng bi kim Drawn Cup
HK, HK‥ZWD, HMK, HMK‥ZWD, BK, BK‥ZWD
HK‥L, HMK‥L, HK‥LL, HMK‥LL, BK‥L
DCL
HCK
4
Vòng bi lăn kim gia công
ARN48, ARN49, ARN59, ARN69, NK, NKS
NA48, NA49, NA59, NA69, NK+IR, NKS+IR
ÔNG
MR + MI
ARN49‥L, ARN49‥LL
NA49‥L, NA49‥LL
5
Vòng bi kim vòng máy Loại có thể tách rời
RNAO, RNAO‥ZW
NAO, NAO‥ZW
6
Vòng bi lăn kim tự sắp xếp
RPNA‥R
PNA‥R
7
vòng trong
hồng ngoại
MI
số 8
Vòng bi lăn kim có thể điều chỉnh độ hở
ARN49‥S
NA49‥S
9
Vòng bi phức hợp
NKX, NKX‥Z
NKX+IR, NKX‥Z+IR
NKXR, NKXR‥Z
NKXR+IR, NKXR‥Z+IR
NKIA
NKIB
AXN
ARN
10
người theo dõi cam
KRM‥XH, KRM‥XH
KR‥H, KR‥XH, KR‥LLH, KR‥XLLH
KR, KR‥X, KR‥LL, KR‥XLL
KRV‥H, KRV‥XH, KRV‥LLH, KRV‥XLLH
KRV, KRV‥X, KRV‥LL, KRV‥XLL
KRT, KRT‥X, KRT‥LL, KRT‥XLL
KRVT, KRVT‥X, KRVT‥LL, KRVT‥XLL
KRU, KRU‥X, KRU‥LL, KRU‥XLL
KRVU, KRVU‥X, KRVU‥LL, KRVU‥XLL
NUKR‥H, NUKR‥XH
NUKR, NUKR‥X
NUKRT, NUKRT‥X
NUKRU, NUKRU‥X
CR‥H, CR‥XH, CR‥LLH, CR‥XLLH
CR, CR‥X, CR‥LL, CR‥XLL
CRV‥H, CRV‥XH, CRV‥LLH, CRV‥XLLH
CRV, CRV‥X, CRV‥LL, CRV‥XLL
11
Người theo dõi con lăn
ARNB2, ARNB2‥X
NAB2, NAB2‥X
RNA22‥LL, RNA22‥XLL
NA22‥LL, NA22‥XLL
NATR, NATR‥X, NATR‥LL, NATR‥XLL
NATV, NATV‥X, NATV‥LL, NATV‥XLL
NACV, NACV‥X, NACV‥LL, NACV‥XLL
NUTR2, NUTR2‥X, NUTR3, NUTR3‥X
NUTW, NUTW‥X
12
Vòng bi lăn lực đẩy
AXK11, AS11, WS811, GS811
811, 812, 893, 874, K811, K812, K893, K874, WS811
WS812, WS893, WS874, GS811, GS812, GS893, GS874
AXA21, ARA821, ZS
AXB21, ARB821, ZS
13
Ly hợp một chiều
HF
HFL

 

 

Đóng gói & Vận chuyển
Vòng bi lăn kim hạng nặng NKIS 65 65X95X28MM có vòng trong 6

 

Câu hỏi thường gặp
Q: Moq của công ty bạn là gì?
A: MOQ là 100 cái.dù sao thì MOQ thấp hơn cũng có thể chấp nhận được với chi phí cao hơn một chút, chắc chắn rằng bạn càng mua nhiều thì chi phí bạn có thể nhận được càng rẻ.

Q: Bạn có thể chấp nhận OEM và tùy chỉnh không?
Trả lời: CÓ, chúng tôi có thể tùy chỉnh cho bạn theo mẫu hoặc bản vẽ.

Q: Bạn có thể cung cấp mẫu miễn phí không?
Trả lời: Có, chúng tôi có thể cung cấp mẫu miễn phí, bạn có phiền mua vé cho cô ấy không?

Q: Nhà máy của bạn có chứng chỉ gì không?
A: vâng. chúng tôi có ISO 9001: 2008, IQNET và SGS.Nếu bạn muốn khác như CE, chúng tôi có thể làm cho bạn.

Hỏi: LÀ nhà máy của công ty bạn hay Công ty Thương mại?
Trả lời: Chúng tôi có nhà máy riêng, loại hình của chúng tôi là nhà máy + thương mại.

Q: Bạn có thể cho tôi biết vật liệu chịu lực của bạn không?
Trả lời: Chúng tôi có thép mạ crôm, thép không gỉ, vật liệu gốm và nhựa.

Q: Bạn có thể cung cấp dịch vụ tận nơi không?
Trả lời: Có, bằng chuyển phát nhanh (DHL, FedEx, TNT, EMS, 7-12 ngày tới thành phố của bạn.)

Q: Bạn có thể cho tôi biết thời hạn thanh toán của công ty bạn có thể chấp nhận không?A:T/T. Công Đoàn Phương Tây, PayPal

Q: Bạn có thể cho tôi biết thời gian giao hàng cho cửa của bạn không?
Trả lời: Nếu có hàng, trong 7 ngày hoặc dựa trên số lượng đặt hàng của bạn

Q: Bạn có thể giảm giá cho tôi không?
A: Vâng, bạn có thể, liên hệ với tôi ngay lập tức để được giảm giá nhiều hơn.

 

Chi tiết liên lạc
ZhongHong bearing Co., LTD.

Người liên hệ: Xiao

Tel: +8613561495066

Gửi yêu cầu thông tin của bạn trực tiếp cho chúng tôi (0 / 3000)

Sản phẩm khác